VIETNAMESE
vừa hồng vừa chuyên
đạo đức tốt và năng lực cao
ENGLISH
Virtuous and competent
/ˈvɜːtʃuəs ənd ˈkɒmpɪtənt/
Morally upright and skilled
“Vừa hồng vừa chuyên” là trạng thái kết hợp giữa đạo đức tốt và trình độ chuyên môn cao.
Ví dụ
1.
Một người lãnh đạo cần vừa hồng vừa chuyên.
A leader should be both virtuous and competent.
2.
Cô ấy được ghi nhận vì vừa hồng vừa chuyên.
She is recognized for being virtuous and competent.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của virtuous and competent nhé!
Both moral and capable - Vừa đạo đức vừa có năng lực
Phân biệt:
Both moral and capable là cách diễn đạt đầy đủ và rõ nghĩa tương đương với virtuous and competent.
Ví dụ:
We need leaders who are both moral and capable.
(Chúng ta cần những nhà lãnh đạo vừa đạo đức vừa có năng lực.)
Ethical and skilled - Có đạo đức và có kỹ năng
Phân biệt:
Ethical and skilled nhấn mạnh phẩm chất đạo đức và kỹ năng chuyên môn, gần nghĩa với virtuous and competent.
Ví dụ:
An ethical and skilled teacher is a role model for students.
(Một giáo viên có đạo đức và kỹ năng là tấm gương cho học sinh.)
Morally upright and efficient - Chính trực và hiệu quả
Phân biệt:
Morally upright and efficient là cách diễn đạt trang trọng và học thuật hơn virtuous and competent.
Ví dụ:
She is known as a morally upright and efficient public servant.
(Cô ấy được biết đến là một công chức chính trực và hiệu quả.)
Principled and professional - Có nguyên tắc và chuyên nghiệp
Phân biệt:
Principled and professional đồng nghĩa ngữ dụng với virtuous and competent trong môi trường công việc.
Ví dụ:
They hired a principled and professional consultant.
(Họ đã thuê một chuyên gia tư vấn có nguyên tắc và chuyên nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết