VIETNAMESE

biện pháp cưỡng chế

ENGLISH

coercive measures

  
NOUN

/koʊˈɜrsɪv ˈmɛʒərz/

Biện pháp cưỡng chế là biện pháp bắt buộc bằng bạo lực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với những cá nhân hoặc tổ chức nhất định trong những trường hợp pháp luật quy định.

Ví dụ

1.

Mỹ và nhiều quốc gia phương Tây khác đã chỉ trích các biện pháp cưỡng chế trong việc đảm bảo giới hạn sinh sản.

The US and other Western nations have criticized the coercive measures required to enforce the birth limits.

2.

Gertz đã kể lại rằng Trung Quốc đã sử dụng các biện pháp cưỡng chế đối với người Mỹ để phục vụ lợi ích riêng.

Gertz said China has used coercive measures on Americans to serve their own interests.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa đo lường, measure còn thường được sử dụng như một danh từ với các nghĩa sau:

- biện pháp: The president is taking extraordinary measures to end this crisis. - Ngài Tổng thống đang sử dụng những biện pháp tối ưu để chấm dứt cuộc khủng hoảng này.

- đơn vị: A metre is a measure of length - mét là một đơn vị đo chiều dài.

- phạm vi, giới hạn: in a great measure - trong một phạm vi rộng lớn.