VIETNAMESE

vú mỡ

mỡ bôi trơn

word

ENGLISH

nipple grease

  
NOUN

/nɪpl ɡriːs/

lubricant

“Vú mỡ” là một loại mỡ được dùng trong xây dựng, đặc biệt là để bôi trơn các bộ phận máy móc, thiết bị.

Ví dụ

1.

Công nhân đã bôi vú mỡ lên máy móc để đảm bảo vận hành trơn tru.

The workers applied nipple grease to the machinery to ensure smooth operation.

2.

Công nhân đã bôi vú mỡ lên máy móc để đảm bảo vận hành trơn tru.

The workers applied nipple grease to the machinery to ensure smooth operation.

Ghi chú

Từ Nipple grease là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo dưỡng cơ khíbôi trơn thiết bị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Grease fitting – Đầu bơm mỡ Ví dụ: A nipple grease is a grease fitting that allows lubricants to be injected into machinery parts. (Vú mỡ là đầu bơm mỡ giúp đưa chất bôi trơn vào các bộ phận máy móc.) check Lubrication point – Điểm bôi trơn Ví dụ: Each nipple grease serves as a lubrication point to reduce friction and wear. (Mỗi vú mỡ là một điểm bôi trơn giúp giảm ma sát và mài mòn.) check Maintenance fitting – Đầu nối bảo dưỡng Ví dụ: These are maintenance fittings commonly found on industrial equipment. (Đây là các đầu nối bảo dưỡng thường thấy trong thiết bị công nghiệp.) check Grease gun – Súng bơm mỡ Ví dụ: Grease guns are used to apply lubricant through nipple grease points. (Súng bơm mỡ được dùng để đưa chất bôi trơn vào qua vú mỡ.)