VIETNAMESE
Nhà mô hình vũ trụ
mô hình không gian
ENGLISH
space habitat model
/speɪs ˈhæbɪtæt ˈmɒdəl/
futuristic model
Nhà mô hình vũ trụ là mô hình kiến trúc mang cảm hứng từ không gian và vũ trụ, thường được trưng bày như một tác phẩm sáng tạo hay giải pháp thiết kế tương lai.
Ví dụ
1.
Nhà mô hình vũ trụ trình bày những ý tưởng sáng tạo cho cuộc sống ngoài Trái Đất.
The space habitat model showcased innovative ideas for living beyond Earth.
2.
Triển lãm nhà mô hình vũ trụ thu hút nhiều người yêu khoa học.
Exhibits of space habitat models attract many science enthusiasts.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của space habitat model nhé!
Space colony model – Mô hình thuộc địa không gian
Phân biệt:
Space colony model là mô hình một cộng đồng sinh sống ngoài vũ trụ, tương tự space habitat model nhưng tập trung vào một khu định cư lâu dài hơn.
Ví dụ:
The exhibition displayed a futuristic space colony model.
(Triển lãm trưng bày một mô hình thuộc địa không gian tương lai.)
Extraterrestrial habitat – Mô hình môi trường sống ngoài Trái Đất
Phân biệt:
Extraterrestrial habitat mô tả môi trường sống nhân tạo ngoài hành tinh, khác với space habitat model có thể chỉ áp dụng cho không gian quỹ đạo gần Trái Đất.
Ví dụ:
Scientists are researching extraterrestrial habitats for future Mars missions.
(Các nhà khoa học đang nghiên cứu môi trường sống ngoài Trái Đất cho các sứ mệnh sao Hỏa trong tương lai.)
Orbital station model – Mô hình trạm quỹ đạo
Phân biệt:
Orbital station model là mô hình trạm không gian quay quanh hành tinh, khác với space habitat model có thể là cấu trúc đứng yên trên bề mặt hành tinh.
Ví dụ:
The space agency unveiled a new orbital station model.
(Cơ quan vũ trụ đã công bố một mô hình trạm quỹ đạo mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết