VIETNAMESE
vụ lợi
ENGLISH
exploit for personal benefits
/ɪkˈsplɔɪt fɔːr ˈpɜːrsənəl ˈbɛnɪfɪts/
take advantage for personal benefits
Vụ lợi là tận dụng hoặc khai thác một tình huống, một vấn đề hoặc một cơ hội nhất định để đạt được lợi ích cá nhân mà không quan tâm đến hậu quả hay nguy cơ mà hành động đó mang lại cho người khác.
Ví dụ
1.
Anh ta lợi dụng vị trí của mình để thu lợi cá nhân.
He exploited his position for personal benefits.
2.
Họ bóc lột công nhân.
They exploited the workers.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ exploit for personal benefits khi nói hoặc viết nhé!
Exploit opportunities – Tận dụng cơ hội để vụ lợi
Ví dụ:
He is always looking to exploit opportunities for personal gain.
(Anh ấy luôn tìm cách tận dụng cơ hội để trục lợi cá nhân.)
Exploit resources – Khai thác tài nguyên để phục vụ lợi ích riêng
Ví dụ:
The company was accused of exploiting resources without regard for the environment.
(Công ty bị cáo buộc khai thác tài nguyên mà không quan tâm đến môi trường.)
Exploit someone’s weaknesses – Lợi dụng điểm yếu của ai đó
Ví dụ:
He exploited her weaknesses to achieve his goals.
(Anh ấy lợi dụng điểm yếu của cô để đạt được mục tiêu của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết