VIETNAMESE

vũ khí hạt nhân

word

ENGLISH

nuclear weapon

  
NOUN

/ˈnjuːkliər ˈwɛpən/

atomic bomb

"Vũ khí hạt nhân" là loại vũ khí sử dụng năng lượng từ phản ứng hạt nhân.

Ví dụ

1.

Vũ khí hạt nhân gây ra mối đe dọa lớn.

Nuclear weapons pose a great threat.

2.

Họ đã ký một hiệp ước để hạn chế vũ khí hạt nhân.

They signed a treaty to limit nuclear weapons.

Ghi chú

Vũ khí hạt nhân là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực quân sự và khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thermonuclear Weapon – Vũ khí nhiệt hạch Ví dụ: A thermonuclear weapon releases energy through fusion reactions. (Vũ khí nhiệt hạch giải phóng năng lượng thông qua phản ứng tổng hợp.) check Strategic Nuclear Weapon – Vũ khí hạt nhân chiến lược Ví dụ: Strategic nuclear weapons are designed for long-range targets. (Vũ khí hạt nhân chiến lược được thiết kế để tấn công các mục tiêu tầm xa.) check Tactical Nuclear Weapon – Vũ khí hạt nhân chiến thuật Ví dụ: Tactical nuclear weapons are used in battlefield scenarios. (Vũ khí hạt nhân chiến thuật được sử dụng trong các tình huống trên chiến trường.)