VIETNAMESE

hiệp ước cấm thử vũ khí hạt nhân

thỏa thuận cấm thử hạt nhân

word

ENGLISH

Nuclear Test Ban Treaty

  
NOUN

/ˈnjuːklɪər ˈtɛst ˌbæn ˈtriːti/

test ban agreement

"Hiệp ước cấm thử vũ khí hạt nhân" là thỏa thuận quốc tế nhằm ngăn chặn các cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân.

Ví dụ

1.

Hiệp ước cấm thử vũ khí hạt nhân nhằm thúc đẩy giải trừ quân bị toàn cầu.

The Nuclear Test Ban Treaty aims to promote global disarmament.

2.

Các bên ký kết hiệp ước cam kết chấm dứt thử nghiệm hạt nhân.

Signatories of the treaty commit to ending nuclear tests.

Ghi chú

Từ treaty là một từ vựng thuộc lĩnh vực quan hệ quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nuclear Test Ban Treaty - Hiệp ước cấm thử vũ khí hạt nhân Ví dụ: The treaty bans all nuclear tests. (Hiệp ước cấm tất cả các vụ thử hạt nhân.) check Arms Control Treaty - Hiệp ước kiểm soát vũ khí Ví dụ: The treaty limits the production of nuclear weapons. (Hiệp ước giới hạn việc sản xuất vũ khí hạt nhân.) check Disarmament Treaty - Hiệp ước giải trừ quân bị Ví dụ: The disarmament treaty promotes global security. (Hiệp ước giải trừ quân bị thúc đẩy an ninh toàn cầu.)