VIETNAMESE
vụ giáo dục trung học
Vụ giáo dục cấp 2
ENGLISH
Secondary education department
/ˈsɛkəndəri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən dɪˈpɑːtmənt/
High school education division
“Vụ giáo dục trung học” là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý và điều hành các chính sách giáo dục ở bậc trung học.
Ví dụ
1.
Vụ giáo dục trung học giám sát việc thiết kế chương trình học.
The secondary education department oversees curriculum design.
2.
Các vụ giáo dục trung học cải thiện chất lượng giảng dạy.
Secondary education departments improve teaching quality.
Ghi chú
Từ Secondary education department là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Curriculum reform – Cải cách chương trình học
Ví dụ:
The secondary education department oversees curriculum reform in high schools.
(Vụ Giáo dục Trung học giám sát cải cách chương trình học ở bậc phổ thông trung học.)
Examination policy – Chính sách thi cử
Ví dụ:
Secondary education departments are responsible for examination policy planning.
(Vụ Giáo dục Trung học chịu trách nhiệm xây dựng chính sách thi cử.)
Pedagogical training – Đào tạo sư phạm
Ví dụ:
Pedagogical training programs are coordinated by the secondary education department.
(Các chương trình đào tạo sư phạm được phối hợp tổ chức bởi Vụ Giáo dục Trung học.)
School development – Phát triển trường học
Ví dụ:
Secondary education departments also promote school development nationwide.
(Vụ Giáo dục Trung học cũng thúc đẩy phát triển trường học trên toàn quốc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết