VIETNAMESE
giáo dục đại học
ENGLISH
university education
/ˌjunəˈvɜrsəti ˌɛʤəˈkeɪʃən/
Giáo dục đại học là bao gồm các bậc sau trung học phổ thông như cao đẳng, đại học, và sau đại học.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ tham gia chương trình giáo dục đại học vào năm tới.
I will join the university education next year.
2.
Họ nói rằng giáo dục đại học là bước đệm để bạn đạt được ước mơ của mình.
They say university education is a stepping stone for you to achieve your dream.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh về các hệ giáo dục nha!
- preschool education (giáo dục mầm non)
- general education (giáo dục phổ thông)
- college prep course (dự bị đại học)
- university education (giáo dục đại học)
- postgraduate education (giáo dục sau đại học)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết