VIETNAMESE
vũ công
ENGLISH
dancer
/ˈdɑːnsə/
Vũ công là người sử dụng những vũ điệu, những điệu nhảy dưới ánh đèn sân khấu để nói nên một câu truyền hoặc thể hiện ý tưởng sáng tạo của mình phù hợp với nội dung của một đoạn nhạc hoặc một bài hát.
Ví dụ
1.
Tôi được đào tạo như một vũ công ba lê.
I trained as a ballet dancer.
2.
Người vũ công ấy thật sự linh hoạt!
She is such an agile dancer!
Ghi chú
Chúng ta cùng học về một vài từ vựng trong tiếng Anh về nghề nghiệp có liên quan đến vũ đạo như choreographer và dancer nha!
- choreographer (biên đạo múa): All dance routines will be taught by the club's choreographer. (Tất cả các bài nhảy sẽ do biên đạo múa của câu lạc bộ hướng dẫn.)
- dancer (vũ công): I trained as a ballet dancer. (Tôi được đào tạo như một vũ công ba lê.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết