VIETNAMESE

vớt

ENGLISH

pick up

  
VERB

/pɪk ʌp/

Vớt là lấy, đem từ dưới nước lên.

Ví dụ

1.

Một chiếc thuyền cứu sinh đã vớt những người sống sót.

A lifeboat picked up survivors.

2.

Những người mắc kẹt khi leo núi đã được một trực thăng cứu hộ vớt lên.

The stranded climbers were picked up by a rescue helicopter.

Ghi chú

Ngoài "vớt", pick up còn mang những ý nghĩa nào nữa nhỉ?

- học hỏi bằng kinh nghiệm

VD: She picked up a few Japanese words during her short vacation there.

- có sự tiến triển

VD: Businesses finally picked up 2 years after Covid-19.

- mắc bệnh truyền nhiễm

VD: I picked up a chest infection towards the end of the week.