VIETNAMESE

vót đẽo

word

ENGLISH

whittle

  
VERB

/ˈwɪtl/

Vót đẽo là sử dụng dao hoặc dụng cụ sắc nhọn để gọt, làm nhẵn một vật liệu thường là gỗ hoặc nứa.

Ví dụ

1.

Anh ấy đẽo một món đồ chơi bằng gỗ.

He whittled a wooden toy.

2.

Anh ấy loại bỏ dần danh sách ứng viên.

He whittled down the list of candidates.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ whittle khi nói hoặc viết nhé! check Whittle wood – Đẽo gỗ Ví dụ: He sat on the porch whittling a piece of wood into a toy. (Anh ấy ngồi trên hiên nhà đẽo một mảnh gỗ thành món đồ chơi.) check Whittle something down – Giảm dần, thu hẹp Ví dụ: They whittled the list of candidates down to five. (Họ đã thu hẹp danh sách ứng viên xuống còn năm người.) check Whittle away at something – Dần loại bỏ hoặc bào mòn Ví dụ: The constant expenses were whittling away at their savings. (Các khoản chi tiêu liên tục đang dần bào mòn số tiền tiết kiệm của họ.)