VIETNAMESE

vợt cầu lông

word

ENGLISH

badminton racket

  
NOUN

/ˈbædˌmɪntən ˈrækɪt/

badminton racquet

Vợt cầu lông là dụng cụ chơi môn cầu lông, gồm phần cán vợt và mặt vợt hình bầu dục từ các dây đan xen kẽ hoặc cột lại tại những nơi chúng giao nhau.

Ví dụ

1.

Vợt cầu lông nhẹ rất hay được đề xuất cho người mới bắt đầu vì chúng thường dễ điều khiển hơn.

Lightweight badminton rackets are highly recommended for beginners cause they are usually easier to control.

2.

Bạn có chiếc vợt cầu lông nào dư không?

Do you have an extra badminton racket?

Ghi chú

Từ badminton racket là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thaodụng cụ thi đấu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Shuttlecock – Cầu lông Ví dụ: A badminton racket is used to hit the shuttlecock over the net. (Vợt cầu lông được dùng để đánh quả cầu qua lưới.)

check Grip – Tay cầm Ví dụ: The grip of a badminton racket should feel comfortable for control. (Tay cầm của vợt cầu lông nên tạo cảm giác thoải mái để điều khiển tốt hơn.)

check String tension – Độ căng dây Ví dụ: Badminton rackets vary in string tension for different playing styles. (Vợt cầu lông có độ căng dây khác nhau tùy theo phong cách chơi.)

check Lightweight frame – Khung nhẹ Ví dụ: A badminton racket usually has a lightweight frame for fast swings. (Vợt cầu lông thường có khung nhẹ để vung vợt nhanh hơn.)