VIETNAMESE

vọp bẻ

chuột rút

word

ENGLISH

Muscle cramp

  
NOUN

/ˈmʌsl kræmp/

"Vọp bẻ" là hiện tượng co rút cơ gây đau nhức, thường xảy ra đột ngột.

Ví dụ

1.

Vọp bẻ thường xảy ra sau khi tập thể dục cường độ cao.

Muscle cramps often occur after intense exercise.

2.

Kéo giãn giúp ngăn ngừa vọp bẻ.

Stretching prevents muscle cramps.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Muscle cramp khi nói hoặc viết nhé! Leg muscle cramp – chuột rút ở chân Ví dụ: Leg muscle cramp often occurs during intense exercise. (Chuột rút ở chân thường xảy ra khi tập thể dục cường độ cao.) Abdominal muscle cramp – chuột rút cơ bụng Ví dụ: Abdominal muscle cramp can be caused by dehydration. (Chuột rút cơ bụng có thể do mất nước gây ra.) Night muscle cramp – chuột rút ban đêm Ví dụ: Night muscle cramp can disrupt sleep. (Chuột rút ban đêm có thể làm gián đoạn giấc ngủ.)