VIETNAMESE

con vọp

ENGLISH

mud clam

  
NOUN

/mʌd klæm/

Con vọp là loài động vật nhuyễn thể 2 mãnh vỏ, có hình dáng giống con nghêu, sò nhưng có kích thước lớn hơn. Vọp sinh sống và trú ngụ chủ yếu trên vùng đất rừng ngập mặn, các vùng đất bãi bồi ven sông, ven biển và trong các ao đầm nuôi tôm của bà con nông dân trong tỉnh. Vọp ăn chủ yếu các loại thực vật phù du, thực vật đơn bào, tảo đáy, ấu trùng của động vật khác mùn bã hữu cơ...

Ví dụ

1.

Mud clams are a popular delicacy in many coastal regions around the world, and are often steamed, boiled or baked.

Mud clams are a popular delicacy in many coastal regions around the world, and are often steamed, boiled or baked.

2.

Khả năng độc đáo của con vọp để lọc chất độc từ nước đã làm cho nó trở thành một loài chỉ thị quan trọng trong chương trình giám sát môi trường.

The mud clam's unique ability to filter toxins from the water has made it an important indicator species in environmental monitoring program.

Ghi chú

Một số idioms với từ clam: - as happy as a clam (at high tide): rất vui vẻ và hài lòng Ví dụ: I'm home from that work trip and happy as a clam. I can't wait to sleep in my own bed tonight! (Tôi trở về nhà sau chuyến công tác đó và hạnh phúc vô cùng. Tôi nóng lòng được ngủ trên giường của mình tối nay!) - close as a clam: rất an toàn Ví dụ: All of the doors and windows are locked. Don't worry, we'll be close as a clam in here. (Tất cả các cửa ra vào và cửa sổ đều bị khóa. Đừng lo lắng, ở trong này an toàn lắm!) - shut up like a clam: im lặng vì bực bội hoặc tức giận Ví dụ: When a teenager is worried, they may well shut up like a clam, not wanting to tell you what's wrong. (Khi một đứa trẻ lo lắng, họ có thể im lặng hoàn toàn, không muốn nói cho bạn biết điều gì đang xảy ra.