VIETNAMESE

võng xếp

ENGLISH

folding hammock

  
NOUN

/ˈfoʊldɪŋ ˈhæmək/

Võng xếp là phương tiện nằm nghỉ ngơi, thư giãn, có thể đung đưa dễ dàng đưa con người vào giấc ngủ. Khi không sử dụng có thể xếp cất đi.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ chúng ta cần một chiếc võng xếp cho chuyến cắm trại của mình.

I think we need a folding hammock for our camping trip.

2.

Nhớ đem chiếc võng xếp theo vào buổi cắm trại nha!

Remember to bring the folding hammock on the camping day!

Ghi chú

Để nói thêm về hammock (võng) chúng ta nên sử dụng những cụm từ sau nè!

- folding hammock: võng xếp

VD: As we can see, they slung a folding hammock on the mess deck. - Như chúng ta có thể thấy, họ đã treo một chiếc võng xếp trên boong lộn xộn.

- cot: cũi, võng

VD: Baby is lying in cot. - Em bé đang nằm trên cũi.