VIETNAMESE

vòng cổ

dây chuyền, vòng đeo cổ

ENGLISH

necklace

  
NOUN

/ˈnɛkləs/

Vòng cổ là một trong những đồ trang sức của cơ thể con người, nó là đồ trang sức ra đời sớm nhất.

Ví dụ

1.

Chiếc vòng cổ được bà tôi truyền cho mẹ tôi.

This necklace was handed down to my mother by my grandmother.

2.

Anh ấy đã định giá chiếc vòng cổ ở mức 1000 bảng Anh.

He appraised the necklace at £1000.

Ghi chú

Một số phụ kiện thời trang trong tiếng Anh nè!

- vòng tay: bracelet

- khuy cài: cufflink

- dây chuyền: necklace

- kính râm: sunglasses/shades

- đồng hồ: watch

- cà vạt: necktie

- dây nịt/thắt lưng: belt