VIETNAMESE

vống

cao lớn bất thường

word

ENGLISH

Towering

  
ADJ

/ˈtaʊə.rɪŋ/

Lofty

Vống là cao vống lên, thường dùng để chỉ cây cối hoặc vật gì đó có chiều cao vượt trội so với bình thường. Ví dụ: Cây mọc vống có thể hiểu là cây phát triển cao lớn hơn bình thường.

Ví dụ

1.

Cây cao vống che mát cả sân.

The towering tree shaded the whole yard.

2.

Các tòa nhà cao vống chiếm lĩnh đường chân trời.

Towering buildings dominate the skyline.

Ghi chú

Towering là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ towering nhé! check Nghĩa 1 – Rất cao, vượt trội về mặt vật lý Ví dụ: The towering skyscraper dominates the city skyline. (Tòa nhà chọc trời vống cao vượt trội trên đường chân trời của thành phố.) check Nghĩa 2 – Xuất sắc, vượt trội về phẩm chất hoặc tài năng Ví dụ: She is a towering figure in the field of science. (Cô ấy là một nhân vật xuất sắc trong lĩnh vực khoa học.) check Nghĩa 3 – Dữ dội, mạnh mẽ (cảm xúc hoặc tác động) Ví dụ: He was driven by a towering rage after the betrayal. (Anh ấy bị thúc đẩy bởi cơn giận dữ vống mạnh sau sự phản bội.)