VIETNAMESE

vốn góp

ENGLISH

contributed capital

  
NOUN

/kənˈtrɪbjutɪd ˈkæpətəl/

paid-in capital

Vốn góp là tiền mặt và các tài sản khác mà các cổ đông đã trao cho một công ty để đổi lấy cổ phần.

Ví dụ

1.

Ngân hàng hiện có vốn góp khoảng 25 triệu USD.

The bank currently has contributed capital of approximately $ 25 million.

2.

Giá trị sổ sách là một khái niệm kế toán, ghi lại đầu vào tài chính tích lũy từ cả vốn góp và lợi nhuận để lại.

Book value is an accounting concept, recording the accumulated financial input from both contributed capital and retained earnings.

Ghi chú

Một số loại vốn cần lưu ý trong doanh nghiệp là:

- vốn cố định: fixed capital

- vốn đầu tư: invested capital

- vốn lưu động ròng: net working capital

- vốn điều lệ: authorized capital

- vốn chủ sở hữu: owner's equity

- vốn đối ứng: reciprocal capital