VIETNAMESE
vốn góp
ENGLISH
contributed capital
/kənˈtrɪbjutɪd ˈkæpətəl/
paid-in capital
Vốn góp là tiền mặt và các tài sản khác mà các cổ đông đã trao cho một công ty để đổi lấy cổ phần.
Ví dụ
1.
Ngân hàng hiện có vốn góp khoảng 25 triệu USD.
The bank currently has contributed capital of approximately $ 25 million.
2.
Giá trị sổ sách là một khái niệm kế toán, ghi lại đầu vào tài chính tích lũy từ cả vốn góp và lợi nhuận để lại.
Book value is an accounting concept, recording the accumulated financial input from both contributed capital and retained earnings.
Ghi chú
Một nghĩa khác của từ capital:
- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết