VIETNAMESE
người góp vốn
ENGLISH
capital contributor
/ˈkæpətəl kənˈtrɪbjətər/
Capital-contributing members
"Người góp vốn là người đóng góp tiền để hỗ trợ cho một hoạt động kinh doanh hoặc một dự án. "
Ví dụ
1.
Người góp vốn có cổ phần lớn trong sự thành công của công ty.
The capital contributor had a major stake in the company's success.
2.
Người góp vốn đã đầu tư 1 triệu usd vào công ty khởi nghiệp.
The capital contributor invested $1 million in the startup.
Ghi chú
Một số loại vốn cần lưu ý trong doanh nghiệp là: - vốn cố định: fixed capital - vốn đầu tư: invested capital - vốn lưu động ròng: net working capital - vốn điều lệ: authorized capital - vốn chủ sở hữu: owner's equity - vốn đối ứng: reciprocal capital
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết