VIETNAMESE
vốn sự nghiệp
kỹ năng nghề nghiệp, kinh nghiệm nghề
ENGLISH
Career capital
/kəˈrɪə ˈkæpɪtl/
Professional skills, expertise
“Vốn sự nghiệp” là kiến thức và kỹ năng có được trong quá trình làm việc.
Ví dụ
1.
Xây dựng vốn sự nghiệp cần nhiều năm làm việc chăm chỉ.
Building career capital takes years of hard work.
2.
Phát triển vốn sự nghiệp là chìa khóa thành công.
Developing career capital is key to success.
Ghi chú
Từ Career capital là một từ vựng thuộc lĩnh vực phát triển sự nghiệp và kỹ năng chuyên môn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Professional skills – Kỹ năng chuyên môn
Ví dụ:
Building career capital requires honing valuable professional skills.
(Xây dựng vốn sự nghiệp đòi hỏi phải rèn luyện các kỹ năng chuyên môn giá trị.)
Work experience – Kinh nghiệm làm việc
Ví dụ:
Accumulating work experience is essential for growing one's career capital.
(Tích lũy kinh nghiệm làm việc là yếu tố thiết yếu để phát triển vốn sự nghiệp.)
Marketable expertise – Chuyên môn có giá trị thị trường
Ví dụ:
Career capital depends heavily on acquiring marketable expertise.
(Vốn sự nghiệp phụ thuộc nhiều vào việc sở hữu chuyên môn có giá trị trên thị trường.)
Career growth – Phát triển nghề nghiệp
Ví dụ:
Those with strong career capital have better opportunities for career growth.
(Những người có vốn sự nghiệp vững chắc sẽ có nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết