VIETNAMESE
vốn kinh doanh đơn vị trực thuộc
Vốn kinh doanh chi nhánh
ENGLISH
Subsidiary business capital
/səbˈsɪdiəri ˈbɪznəs ˈkæpɪtl/
Branch funding
“Vốn kinh doanh đơn vị trực thuộc” là nguồn vốn được phân bổ cho các đơn vị con trong một tổ chức lớn.
Ví dụ
1.
Vốn kinh doanh đơn vị trực thuộc được phân bổ hàng năm.
Subsidiary business capital is allocated annually.
2.
Quản lý hiệu quả vốn kinh doanh đơn vị trực thuộc thúc đẩy tăng trưởng.
Effective management of subsidiary business capital boosts growth.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ capital khi nói hoặc viết nhé!
Raise capital – huy động vốn
Ví dụ:
The company raised capital to expand its operations.
(Công ty đã huy động vốn để mở rộng hoạt động)
Invest cash capital – đầu tư vốn bằng tiền mặt
Ví dụ:
He invested cash capital into a startup in the tech industry.
(Anh ấy đầu tư vốn bằng tiền mặt vào một công ty khởi nghiệp trong ngành công nghệ)
Access capital – tiếp cận nguồn vốn
Ví dụ:
Small businesses often struggle to access capital.
(Các doanh nghiệp nhỏ thường gặp khó khăn khi tiếp cận nguồn vốn)
Inject capital – rót vốn
Ví dụ:
Investors injected capital into the failing company to save it.
(Các nhà đầu tư đã rót vốn vào công ty đang gặp khó khăn để cứu vãn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết