VIETNAMESE

đơn vị kinh doanh

công ty con

word

ENGLISH

business unit

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˈjuːnɪt/

operating unit, subsidiary

"Đơn vị kinh doanh" là các đơn vị, cơ sở nhỏ hơn của doanh nghiệp lớn hay còn được gọi là công ty con của doanh nghiệp. Đây là thuật ngữ chuyên dùng trong lĩnh vực kinh doanh, để nói về các doanh nghiệp đã và đang có nhu cầu mở rộng quy mô phát triển.

Ví dụ

1.

Công ty có một số đơn vị kinh doanh hoạt động ở các thị trường khác nhau.

The company has several business units that operate in different markets.

2.

Mỗi đơn vị kinh doanh chịu trách nhiệm về lợi nhuận của chính mình.

Each business unit is responsible for its own profitability.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Business Unit nhé! check Subsidiary – Công ty con Phân biệt: Subsidiary là một công ty có tư cách pháp nhân riêng biệt nhưng được sở hữu phần lớn bởi công ty mẹ, trong khi Business Unit chỉ là một đơn vị bên trong doanh nghiệp mà không có tư cách pháp nhân độc lập. Ví dụ: The multinational company owns several subsidiaries in Europe. (Công ty đa quốc gia này sở hữu một số công ty con ở châu Âu.) check Division – Bộ phận / Phòng ban Phân biệt: Division là một bộ phận trong một tổ chức, thường được phân chia theo chức năng hoặc khu vực, trong khi Business Unit tập trung vào một phần hoạt động kinh doanh độc lập có thể có chiến lược riêng. Ví dụ: The marketing division is launching a new campaign this quarter. (Bộ phận marketing đang triển khai một chiến dịch mới trong quý này.) check Branch – Chi nhánh Phân biệt: Branch thường chỉ các văn phòng hoặc địa điểm kinh doanh của công ty đặt tại nhiều khu vực khác nhau, trong khi Business Unit mang tính chiến lược hơn về hoạt động kinh doanh. Ví dụ: The bank has opened a new branch downtown. (Ngân hàng đã mở một chi nhánh mới ở trung tâm thành phố.) check Segment – Phân khúc Phân biệt: Segment là một phần cụ thể của thị trường mà công ty nhắm đến hoặc một nhóm khách hàng nhất định, trong khi Business Unit là một phần tổ chức có thể có các mục tiêu kinh doanh riêng. Ví dụ: The company is targeting the luxury car segment. (Công ty đang nhắm vào phân khúc xe hơi hạng sang.)