VIETNAMESE
vốn kinh doanh
ENGLISH
capital
/ˈkæpətəl/
business capital
Vốn kinh doanh là lượng tiền tệ đầu tư để phục vụ cho hoạt động kinh doanh, sản xuất của doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Clark nhận được vốn kinh doanh cho dự án mới của mình từ cha mình.
Clark got the business capital for his new venture through his father.
2.
Cuối cùng, công ty ngừng hoạt động vì thiếu vốn kinh doanh.
At last the company ceased working for lack of capital.
Ghi chú
Một số loại vốn cần lưu ý trong doanh nghiệp là:
- vốn cố định: fixed capital
- vốn đầu tư: invested capital
- vốn lưu động ròng: net working capital
- vốn điều lệ: authorized capital
- vốn chủ sở hữu: owner's equity
- vốn đối ứng: reciprocal capital
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết