VIETNAMESE

vốn góp của chủ sở hữu

vốn cổ phần, vốn chủ sở hữu

ENGLISH

owner's equity

  
NOUN

/ˈoʊnərz ˈɛkwəti/

equity, stakeholder's equity

Vốn góp của chủ sở hữu là nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp và các thành viên trong công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc các cổ đông trong các công ty cổ phần; đồng thời, là phần tài sản thuần của doanh nghiệp hay phần còn lại sau khi lấy tổng tài sản trừ đi nợ phải trả.

Ví dụ

1.

Ông có kế hoạch nâng tỷ suất lợi nhuận lên vốn góp của chủ sở hữu của công ty lên 15%.

He plans to raise the company's return on owner's equity to 15%.

2.

Nhiều công ty internet đã tự tài trợ bằng vốn góp của chủ sở hữu.

Many internet firms have financed themselves with owner's equity.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá nghĩa khác của equity nha!

- Equity (sự công bằng): được hiểu là mọi người đều có cơ hội như nhau để thành công, bất kể hoàn cảnh của họ.

Ví dụ: In a truly society of equity, everyone's needs are met regardless of their background. (Trong một xã hội của sự công bằng thực sự, nhu cầu của mọi người đều được đáp ứng bất kể xuất thân của họ.)