VIETNAMESE

vốn góp chủ sở hữu

Vốn sở hữu

word

ENGLISH

Owner's equity

  
NOUN

/ˈoʊnərz ˈɛkwɪti/

Proprietor's capital

“Vốn góp chủ sở hữu” là khoản vốn mà chủ sở hữu đóng góp vào công ty.

Ví dụ

1.

Vốn góp chủ sở hữu phản ánh sự đóng góp của cổ đông.

The owner's equity reflects the shareholders' contributions.

2.

Vốn góp chủ sở hữu đảm bảo sự ổn định tài chính.

Owner's equity ensures financial stability.

Ghi chú

Từ Owner's equity là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – kế toándoanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Contributed capital – Vốn góp Ví dụ: The owner’s equity or contributed capital represents the owner’s initial and additional investments. (Vốn góp chủ sở hữu thể hiện khoản đầu tư ban đầu và bổ sung của chủ sở hữu.) check Shareholder’s equity – Vốn cổ đông Ví dụ: Owner’s equity is recorded on the balance sheet under shareholder’s equity. (Vốn góp chủ sở hữu được ghi trên bảng cân đối kế toán dưới mục vốn cổ đông.) check Equity capital – Vốn chủ sở hữu Ví dụ: Any profit retained increases the equity capital or owner’s equity of the firm. (Lợi nhuận giữ lại sẽ làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.)