VIETNAMESE
vốn điều lệ
ENGLISH
authorized capital
/ˈɔθəˌraɪzd ˈkæpətəl/
charter capital
Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do các thành viên công ty, chủ sở hữu công ty đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; là tổng mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công ty cổ phần.
Ví dụ
1.
Để tăng vốn điều lệ, công ty phải được sự chấp thuận của các cổ đông.
To increase the authorized capital, the company must have the shareholders' approval.
2.
Các khoản phí bổ sung sẽ áp dụng cho các Công ty có số vốn điều lệ vượt quá số cổ phần tối thiểu không có mệnh giá hoặc giá trị tương đương.
Additional fees are applicable to Corporations whose authorized capital exceeds the minimum shares without par value, or its equivalent.
Ghi chú
Một nghĩa khác của từ capital:
- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết