VIETNAMESE

tỷ lệ góp vốn

ENGLISH

capital contribution ratio

  
NOUN

/ˈkæpətəl ˌkɑntrəˈbjuʃən ˈreɪʃiˌoʊ/

capital contribution rate

Tỷ lệ góp vốn là phần góp vốn của một thành viên khi sáng lập công ty so với tổng vốn điều lệ.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ góp vốn trong công ty không quy định bắt buộc phải góp bao nhiêu phần trăm trở lên.

The capital contribution ratio in the company does not stipulate how much must be contributed.

2.

Cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở có tỉ lệ góp vốn điều lệ ít nhất là 65%.

A meeting of the Members' Council is conducted when the number of members attending the meeting has capital contribution ratio of at least 65%.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tỷ lệ góp vốn:

- certificate of capital contribution (giấy chứng nhận vốn góp)

- repurchase of capital contribution (mua lại phần vốn góp)

- time of contribution (thời điểm góp vốn)

- contract on transfer of capital contribution (hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp)