VIETNAMESE

voi

ENGLISH

elephant

  
NOUN

/ˈɛləfənt/

Voi là động vật có vú thuộc họ Elephantidae (cận ngành) và là động vật trên cạn lớn nhất hiện nay.

Ví dụ

1.

Các biện pháp phải được thực hiện để bảo vệ quần thể voi đang cạn kiệt trên thế giới.

Measures must be taken to protect the world's depleted elephant population.

2.

Số lượng voi ngày càng giảm dần.

The elephant population is dwindling.

Ghi chú

The elephant in the room:

  • Định nghĩa: Một vấn đề lớn, nhưng được bỏ qua hoặc không được thảo luận, thường do sự không thoải mái hoặc sợ hãi của mọi người.

  • Ví dụ: "Vấn đề về việc làm của anh ấy là vấn đề lớn mà chúng tôi không ai muốn nói về." (His job situation is the elephant in the room that no one wants to talk about.)