VIETNAMESE

ốc vòi voi

-

word

ENGLISH

geoduck

  
NOUN

/ˈɡuiˌdək/

-

Ốc vòi voi là loại ốc biển có phần thân mềm có thể duỗi dài như vòi của loài voi.

Ví dụ

1.

Con ốc vòi voi duỗi ống xi-phông dài để lọc thức ăn trong đáy biển bùn.

The geoduck extended its long siphon to filter feed in the muddy seabed.

2.

Thợ lặn chuyên nghiệp cẩn thận thu hoạch ốc vòi voi từ lớp cát sâu.

Professional divers carefully harvested geoducks from the deep sand.

Ghi chú

Từ Geoduck là một từ vựng thuộc lĩnh vực hải sảnđộng vật thân mềm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Burrowing clam – Nghêu/sò đào hang Ví dụ: The geoduck is the largest burrowing clam in the world. (Ốc vòi voi là loài nghêu/sò đào hang lớn nhất thế giới.) check Saltwater mollusk – Động vật thân mềm nước mặn Ví dụ: The geoduck is a saltwater mollusk with a long siphon. (Ốc vòi voi là loài thân mềm nước mặn có vòi dài.) check Edible clam – Nghêu ăn được Ví dụ: The geoduck is a delicacy and an edible clam in East Asian cuisine. (Ốc vòi voi là một món đặc sản và là nghêu ăn được trong ẩm thực Đông Á.) check Deep burrower – Loài đào hang sâu Ví dụ: The geoduck is known as a deep burrower that can live for over a century. (Ốc vòi voi nổi tiếng là loài đào hang sâu và có thể sống hơn một thế kỷ.)