VIETNAMESE

vôi tôi

vôi ngậm nước

word

ENGLISH

slaked lime

  
NOUN

/sleɪkt laɪm/

hydrated lime

Vôi tôi là sản phẩm của quá trình phản ứng giữa vôi sống và nước.

Ví dụ

1.

Vôi tôi được thêm vào hỗn hợp để tăng độ ổn định.

Slaked lime is added to the mixture for stability.

2.

Vôi tôi là thành phần thiết yếu trong vữa.

Slaked lime is an essential ingredient in mortar.

Ghi chú

Từ Slaked lime là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu xây dựnghóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Calcium hydroxide – Canxi hydroxit Ví dụ: Slaked lime is chemically known as calcium hydroxide (Ca(OH)₂). (Vôi tôi có tên hóa học là canxi hydroxit – Ca(OH)₂.) check Neutralizing agent – Chất trung hòa Ví dụ: Slaked lime is used as a neutralizing agent in acid soil treatment. (Vôi tôi được dùng như một chất trung hòa trong xử lý đất chua.) check Hydrated lime – Vôi ngậm nước Ví dụ: Slaked lime is also known as hydrated lime and is widely used in construction. (Vôi tôi còn gọi là vôi ngậm nước và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng.) check Antiseptic property – Tính sát khuẩn Ví dụ: Slaked lime has antiseptic properties and is used in sanitation applications. (Vôi tôi có tính sát khuẩn và được dùng trong ứng dụng vệ sinh môi trường.)