VIETNAMESE

với tới thứ gì

cố với, cố đạt tới

word

ENGLISH

reach for

  
VERB

/riːtʃ fɔːr/

attempt, strive for

Với tới thứ gì là hành động cố gắng đạt đến hoặc nắm bắt được điều gì đó, cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

Ví dụ

1.

Cô ấy với tới cuốn sách trên kệ cao nhất.

She reached for the book on the highest shelf.

2.

Anh ấy luôn với tới những cơ hội mới.

He always reaches for new opportunities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reach khi nói hoặc viết nhé! check reach + place – đến đâu đó Ví dụ: We reached the top of the mountain by noon. (Chúng tôi đã lên đến đỉnh núi vào buổi trưa) check reach a goal / level – đạt được mục tiêu / mức độ Ví dụ: She reached her goal after months of hard work. (Cô ấy đã đạt được mục tiêu sau nhiều tháng nỗ lực) check reach out to sb – liên hệ / kết nối với ai Ví dụ: Feel free to reach out to me if you have questions. (Cứ thoải mái liên hệ nếu bạn có câu hỏi) check be within (sb’s) reach – nằm trong tầm tay của ai đó Ví dụ: Success is within your reach. (Thành công nằm trong tầm tay bạn)