VIETNAMESE

không với tới được

ngoài tầm với

ENGLISH

unachievable

  
ADJ

/ʌnəˈʧivəbəl/

unobtainable, unreachable

Không với tới được là không thể chạm tới, không thể tiếp cận, nằm ngoài tầm với, không thể đạt được.

Ví dụ

1.

Ước mơ du hành giữa các vì sao được coi là không với tới được với công nghệ hiện tại.

The dream of interstellar travel was considered unachievable with current technology.

2.

Nhiều người tin rằng đạt được hòa bình thế giới là một mục tiêu không với tới được.

Many believed that achieving world peace was an unachievable goal.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "unachievable" nhé:

- Unobtainable (không thể đạt được): không thể có được, không thể kiếm được hoặc đạt được.

Ví dụ: His dream of owning a spaceship seemed unobtainable due to the high costs involved. (Ước mơ sở hữu một con tàu vũ trụ của anh ấy dường như không thể đạt được do chi phí cao.)

- Unreachable (Không thể vươn tới được, không thể tiếp cận): nằm ngoài tầm tay, không thể tiếp cận hoặc đạt được.

Ví dụ: The mountain's peak was unreachable, even for experienced climbers. (Đỉnh núi đó không thể vươn tới được, ngay cả với những người leo núi có kinh nghiệm.)