VIETNAMESE

với

vươn

word

ENGLISH

reach

  
VERB

/riːtʃ/

Với là di chuyển tay hoặc cánh tay để chạm vào một vật gì đó ở xa.

Ví dụ

1.

Với lấy cuốn sách.

Reach for the book.

2.

Con sông đổ ra biển.

The river reaches the sea.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reach khi nói hoặc viết nhé! check Reach for something – Với tới thứ gì đó Ví dụ: She reached for the book on the top shelf. (Cô ấy với lấy cuốn sách trên kệ cao nhất.) check Reach out to someone – Liên hệ với ai đó Ví dụ: He reached out to his old friend for advice. (Anh ấy liên hệ với người bạn cũ để xin lời khuyên.) check Reach an agreement – Đạt được thỏa thuận Ví dụ: They reached an agreement after hours of negotiation. (Họ đã đạt được thỏa thuận sau nhiều giờ đàm phán.)