VIETNAMESE

với nhau

cùng, cùng nhau, chung

word

ENGLISH

together

  
ADV

/təˈɡeðə(r)/

jointly, in unison

Với nhau là cụm từ chỉ sự tương tác, gắn kết hoặc hành động của các cá nhân hoặc đối tượng.

Ví dụ

1.

Họ đã làm việc với nhau để hoàn thành dự án.

They worked together to complete the project.

2.

Lũ trẻ chơi với nhau trong khu vườn.

The children played together in the garden.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ together khi nói hoặc viết nhé! check work together – làm việc cùng nhau Ví dụ: They worked together to complete the project on time. (Họ làm việc cùng nhau để hoàn thành dự án đúng hạn.) check live together – sống chung Ví dụ: The couple decided to live together before getting married. (Cặp đôi quyết định sống chung trước khi kết hôn.) check come together – tụ họp Ví dụ: Friends came together to celebrate her birthday. (Bạn bè tụ họp để chúc mừng sinh nhật cô ấy.) check stick together – gắn bó với nhau Ví dụ: In tough times, families need to stick together. (Trong lúc khó khăn, các gia đình cần gắn bó với nhau.)