VIETNAMESE
nhâu nhâu
lũ lượt, kéo đến
ENGLISH
swarming
/ˈswɔːmɪŋ/
gathering, clustering
Nhâu nhâu là tập trung đông đúc hoặc chen lấn.
Ví dụ
1.
Những con ong nhâu nhâu xung quanh tổ, thu thập mật.
The bees were swarming around the hive, gathering nectar.
2.
Một nhóm khách du lịch đang nhâu nhâu ở cửa vào bảo tàng.
A group of tourists was swarming the entrance to the museum.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Swarming khi nói hoặc viết nhé!
swarming with people – đông đúc, đầy người
Ví dụ: The market was swarming with people during the holiday season.
(Chợ đông đúc đầy người trong mùa lễ hội.)
swarming bees – những con ong vây quanh
Ví dụ: The garden was filled with swarming bees in the summer.
(Khu vườn đầy ong vây quanh vào mùa hè.)
swarming insects – côn trùng vây quanh
Ví dụ: The food was covered with swarming insects.
(Đồ ăn bị côn trùng vây quanh.)
swarming crowds – đám đông nhộn nhịp
Ví dụ: The streets were swarming with crowds at the concert.
(Các con phố nhộn nhịp với đám đông trong buổi hòa nhạc.)
swarming with activity – nhộn nhịp với hoạt động
Ví dụ: The office was swarming with activity as everyone prepared for the meeting.
(Văn phòng nhộn nhịp với hoạt động khi mọi người chuẩn bị cho cuộc họp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết