VIETNAMESE

Vô sổ tàu

Đăng ký tàu xuất khẩu

word

ENGLISH

Export Vessel Registration Confirmation

  
NOUN

/ˈɛkspɔrt ˈvɛsl ˌrɛʤɪˈstreɪʃən ˌkɑnfərˈmeɪʃən/

Shipping registration

“Vô sổ tàu” là bước trong thủ tục hải quan để nộp tờ khai và xác nhận tàu đã được đăng ký vận chuyển hàng hóa.

Ví dụ

1.

Xác nhận đăng ký tàu xuất khẩu đã được hoàn thành đúng hạn.

The export vessel registration confirmation was completed on time.

2.

Bước này đảm bảo con tàu được ủy quyền để xuất khẩu.

This step ensures the vessel is authorized for export.

Ghi chú

Từ Export Vessel Registration Confirmation là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất khẩuthủ tục hải quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shipping record entry – Ghi nhận vào sổ tàu Ví dụ: The freight forwarder submitted an export vessel registration confirmation or shipping record entry to customs before loading. (Đơn vị vận chuyển nộp xác nhận vô sổ tàu cho hải quan trước khi xếp hàng.) check Export manifest confirmation – Xác nhận danh sách hàng xuất Ví dụ: The export manifest confirmation is part of the export vessel registration confirmation process. (Xác nhận danh sách hàng xuất là một phần của thủ tục vô sổ tàu.) check Outbound cargo registration – Đăng ký hàng xuất theo tàu Ví dụ: Customs requires outbound cargo registration before issuing the export vessel registration confirmation. (Hải quan yêu cầu đăng ký hàng xuất theo tàu trước khi cấp xác nhận vô sổ tàu.)