VIETNAMESE

số chuyến tàu

word

ENGLISH

Train schedule

  
NOUN

/treɪn ˈʃedʒuːl/

timetable

"Số chuyến tàu" là tổng số lần tàu chạy trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Lịch trình tàu hiển thị năm chuyến hôm nay.

The train schedule shows five trips today.

2.

Họ đã cập nhật lịch trình tàu cho các ngày lễ.

They updated the train schedule for holidays.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Train schedule khi nói hoặc viết nhé! check Daily train schedule – Lịch trình tàu hàng ngày Ví dụ: The daily train schedule includes 15 departures. (Lịch trình tàu hàng ngày bao gồm 15 chuyến khởi hành.) check Updated train schedule – Lịch trình tàu cập nhật Ví dụ: Passengers were notified of the updated train schedule. (Hành khách được thông báo về lịch trình tàu đã cập nhật.) check Train schedule delay – Chậm lịch trình tàu Ví dụ: The train schedule delay caused frustration among passengers. (Chậm lịch trình tàu gây ra sự thất vọng ở hành khách.)