VIETNAMESE

vô nghiệm

không có lời giải

word

ENGLISH

No solution

  
NOUN

/nəʊ səˈluːʃən/

Unsatisfiable

Vô nghiệm là không có giá trị hoặc không có kết quả trong một hệ thống toán học.

Ví dụ

1.

Phương trình được xác định là vô nghiệm.

The equation was determined to have no solution.

2.

Không có lời giải cho bài toán này.

No solution exists for this mathematical problem.

Ghi chú

Từ No solution là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Unsatisfiable equation – Phương trình không thể giải được Ví dụ: He believed that it was an unsatisfiable equation. (Anh ta tin rằng đó là một phương trình không thể giải được.) check Impossible case – Trường hợp không thể xảy ra Ví dụ: This problem presents an impossible case given the constraints. (Vấn đề này rơi vào trường hợp vô nghiệm do các ràng buộc.) check Empty solution set – Tập hợp nghiệm rỗng Ví dụ: The inequality results in an empty solution set. (Bất phương trình dẫn đến tập hợp nghiệm rỗng.)