VIETNAMESE

vô duyên

ENGLISH

graceless

  
NOUN

/ˈgreɪsləs/

Vô duyên là không có duyên, thiếu những gì tế nhị, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng.

Ví dụ

1.

Anh ấy thường không được ưa thích, bị đồng nghiệp coi là ích kỷ, xấu tính, vô duyên và kiêu ngạo.

He is often disliked, seen by his fellow as selfish, mean, graceless and arrogant.

2.

Cô bị chỉ trích vì từ chối giúp đỡ một cách vô duyên.

She was criticized for her graceless refusal to help.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Vô duyên: graceless

Vô cảm: insensitive

Tham vọng: ambitious

Tự ti: unconfident

Trơ trẽn: shameless

Trẻ trâu: childish

Tinh nghịch: naughty