VIETNAMESE

vô địch

word

ENGLISH

champion

  
NOUN

/ˈʧæmpiən/

impossible to defeat

Vô địch là khi đời không ai có thể chống lại hay đánh thắng được.

Ví dụ

1.

Cô là nhà vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.

She is the world champion for the third year in succession.

2.

Lần đầu tiên Việt Nam vô địch SEA Games là vào năm 1959.

Vietnam was the champion of the SEA Games for the first time in 1959.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ champion nhé!

check Champion (Danh từ) - Nhà vô địch Ví dụ: He is the reigning champion of the tournament. (Anh ấy là nhà vô địch đương kim của giải đấu.)

check Champion (Động từ) - Ủng hộ, bảo vệ Ví dụ: She champions the cause of animal rights. (Cô ấy bảo vệ quyền lợi động vật.)

check Championship (Danh từ) - Giải vô địch Ví dụ: They won the championship last season. (Họ đã giành chiến thắng trong giải vô địch mùa trước.)