VIETNAMESE

vợ cũ

ENGLISH

ex-wife

  
NOUN

/ɛks-waɪf/

former wife

Vợ cũ là từ dùng để chỉ vợ đã ly hôn hoặc đã chia tay với người chồng trước đây.

Ví dụ

1.

Vợ cũ của tôi và tôi đã ly hôn hai năm trước.

My ex-wife and I divorced two years ago.

2.

Vợ cũ của anh ấy vẫn là bạn của anh ấy sau khi họ ly dị.

His ex-wife remained friends with him after their divorce.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ tiếng Anh chỉ tình trạng hôn nhân của một người vợ nha! - Vợ đang ly thân: separated wife Ví dụ: Peter are currently working on the relationship with his separated wife. (Peter hiện đang giải quyết mối quan hệ với người vợ đã ly thân của mình.) - Vợ tái hôn: remarried wife/ second wife Ví dụ: After the divorce, she became a remarried wife and found happiness in her new marriage. (Sau khi ly hôn, cô ấy tái hôn với người khác và tìm thấy hạnh phúc trong hôn nhân mới của mình.)