VIETNAMESE
cú vọ
ENGLISH
barred owlet
/bɑːd ˈaʊlət/
asian owlet
Cú vọ là loài cú nhỏ có sọc ngang trên ngực, thuộc họ Cú lùn.
Ví dụ
1.
Cú vọ quan sát từ chỗ đậu của nó.
The barred owlet watched from its perch.
2.
Cú vọ là những thợ săn thiện nghệ.
Barred owlets are skilled hunters.
Ghi chú
Từ Barred owlet là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim săn mồi và động vật rừng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Small owl – Cú nhỏ
Ví dụ:
The barred owlet is a small owl species found in forested areas of Asia.
(Cú vọ là loài cú nhỏ sống trong các khu rừng ở châu Á.)
Striped feather bird – Chim có lông vằn
Ví dụ:
Barred owlets are striped feather birds with horizontal bars across their body.
(Cú vọ là loài chim có lông vằn ngang trên thân.)
Nocturnal raptor – Chim săn mồi ban đêm
Ví dụ:
The barred owlet is a nocturnal raptor that feeds on insects and small rodents.
(Cú vọ là chim săn mồi về đêm, ăn côn trùng và loài gặm nhấm nhỏ.)
Forest-dwelling owl – Cú sống trong rừng
Ví dụ:
Barred owlets are forest-dwelling owls that often call at dusk and dawn.
(Cú vọ là loài cú sống trong rừng, thường kêu vào lúc hoàng hôn và bình minh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết