VIETNAMESE

quan hệ vợ chồng

Hôn nhân

word

ENGLISH

Marital relationship

  
NOUN

/ˈmærɪtəl rɪˈleɪʃənʃɪp/

Marriage bond

“Quan hệ vợ chồng” là mối quan hệ giữa hai người đã kết hôn, bao gồm cả tình cảm.

Ví dụ

1.

Quan hệ vợ chồng cần sự thấu hiểu lẫn nhau.

Marital relationships require mutual understanding.

2.

Họ có một quan hệ vợ chồng bền chặt.

They have a strong marital relationship.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Marital relationship khi nói hoặc viết nhé! check Strong marital relationship – Quan hệ vợ chồng bền chặt Ví dụ: A strong marital relationship requires trust and communication. (Quan hệ vợ chồng bền chặt cần sự tin tưởng và giao tiếp.) check Marital relationship issues – Vấn đề trong quan hệ vợ chồng Ví dụ: They sought counseling to address their marital relationship issues. (Họ tìm tư vấn để giải quyết các vấn đề trong quan hệ vợ chồng.) check Marital relationship goals – Mục tiêu trong quan hệ vợ chồng Ví dụ: Couples should discuss their marital relationship goals. (Các cặp đôi nên thảo luận về mục tiêu trong quan hệ vợ chồng.)