VIETNAMESE

vỡ ảnh

hình ảnh bị mờ, vỡ, vỡ hình

word

ENGLISH

Pixelation

  
NOUN

/ˌpɪk.səlˈeɪ.ʃən/

Image distortion

Vỡ ảnh là hiện tượng mất nét hoặc chất lượng khi hình ảnh bị phóng to quá mức.

Ví dụ

1.

Vỡ ảnh xảy ra khi hình ảnh bị phóng to.

Pixelation occurs when images are enlarged.

2.

Tệp độ phân giải cao ngăn chặn vỡ ảnh.

High-resolution files prevent pixelation.

Ghi chú

Từ Pixelation là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật sốxử lý hình ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Low resolution – Độ phân giải thấp Ví dụ: Pixelation occurs when an image has low resolution and individual pixels become visible. (Vỡ ảnh xảy ra khi hình có độ phân giải thấp khiến các điểm ảnh lộ rõ.) check Zoom in – Phóng to Ví dụ: Zooming in too much can cause pixelation in digital images. (Phóng to quá mức có thể khiến ảnh kỹ thuật số bị vỡ.) check Image degradation – Suy giảm chất lượng ảnh Ví dụ: Pixelation is a form of image degradation in media or graphics. (Vỡ ảnh là một dạng suy giảm chất lượng hình trong phương tiện kỹ thuật số.) check Blocky appearance – Hình ảnh dạng khối Ví dụ: Pixelation results in a blocky appearance that reduces clarity. (Vỡ ảnh tạo ra hiệu ứng hình dạng ô vuông làm giảm độ rõ nét.)