VIETNAMESE

vỏ

ENGLISH

cover

  
NOUN

/ˈkʌvər/

Vỏ là phần bọc bên ngoài làm bao đựng hoặc lớp bảo vệ cho đồ vật.

Ví dụ

1.

Tháo bao bì và chọc thủng vỏ nhựa trước khi cho vào lò vi sóng.

Remove the packaging and pierce the plastic cover before microwaving.

2.

Tôi giữ máy in máy tính của mình dưới một vỏ nhựa bảo vệ.

I keep my computer printer under a protective plastic cover.

Ghi chú

Bạn có biết trong tiếng Anh, động từ cover có thể được dùng với các ý nghĩa sau?

- bảo vệ/che chắn: She covered her face with her hands. – Cô ấy lấy tay che mặt

- bao phủ: Snow covered the ground after one night. – Tuyết phủ mặt đất chỉ sau một đêm.

- bao gồm: The survey covers all aspects of the business. - Cuộc khảo sát bao gồm tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp.

- trang trải: I need to cover my expenses. – Tôi cần phải trang trải chi phí của mình

- đưa tin tức: Who will cover the news tonight? – Ai sẽ đưa tin tối nay đây?

- gánh vác công việc: I have to cover for him since he is sick. – Vì anh ấy bệnh nên tôi phải gánh vác công viêc của anh ấy.