VIETNAMESE
viết
ENGLISH
write
/raɪt/
jot down
Viết là hệ thống hóa lời nói suy nghĩ bằng các ký hiệu để ghi lại ngôn ngữ theo dạng văn bản, miêu tả ngôn ngữ thông qua việc sử dụng các ký hiệu hay các biểu tượng.
Ví dụ
1.
Khi bạn điền vào mẫu đơn, hãy viết rõ ràng bằng mực đen.
When you fill in the form, please write clearly in black ink.
2.
Hãy viết tên bạn bằng chữ in hoa.
Please write your name in capital letters.
Ghi chú
Một số từ vựng về các kỹ năng khác:
- read: đọc
- listen: nghe
- speak: nói
- smell: ngửi
- think: suy nghĩ
- review: ôn lại
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết