VIETNAMESE
thuật viết
kỹ thuật viết
ENGLISH
writing skills
/ˈraɪtɪŋ skɪlz/
writing technique
Thuật viết là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ những kỹ năng và kiến thức cần thiết để viết một cách hiệu quả và sáng tạo.
Ví dụ
1.
Thuật viết tốt rất cần quan trọng trong giao tiếp hiệu quả ở bất kỳ ngành nào.
Good writing skills are essential for effective communication in any profession.
2.
Cô đã mài giũa thuật viết của mình qua nhiều năm luyện tập và cống hiến.
She honed her writing skills through years of practice and dedication.
Ghi chú
Từ writing skills là một từ ghép của writing (viết) và skills (kỹ năng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép tương tự nhé!
Speaking skills - Kỹ năng nói
Ví dụ:
She improved her speaking skills by joining a public speaking club.
(Cô ấy cải thiện kỹ năng nói của mình bằng cách tham gia câu lạc bộ nói trước công chúng.)
Reading skills - Kỹ năng đọc
Ví dụ:
The program helps children develop their reading skills early on.
(Chương trình giúp trẻ phát triển kỹ năng đọc từ sớm.)
Listening skills - Kỹ năng nghe
Ví dụ:
Active listening skills are crucial for effective communication.
(Kỹ năng nghe chủ động rất quan trọng cho giao tiếp hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết