VIETNAMESE

viết đè lên

word

ENGLISH

overwrite

  
VERB

/ˌoʊvərˈraɪt/

Viết đè lên là viết chữ mới lên trên chữ cũ, khiến cho chữ cũ không còn nhìn thấy được.

Ví dụ

1.

Đừng ghi đè lên file.

Don't overwrite the file.

2.

Chương trình ghi đè lên dữ liệu cũ.

The program overwrites the old data.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ overwrite khi nói hoặc viết nhé! check Overwrite a file – Ghi đè lên một tập tin Ví dụ: Be careful not to overwrite the file by mistake. (Hãy cẩn thận để không ghi đè lên tập tin một cách nhầm lẫn.) check Overwrite data – Ghi đè dữ liệu Ví dụ: The software will automatically overwrite the previous data. (Phần mềm sẽ tự động ghi đè dữ liệu trước đó.) check Overwrite in memory – Ghi đè trong bộ nhớ Ví dụ: A new process will overwrite the existing data in memory. (Một quy trình mới sẽ ghi đè dữ liệu hiện có trong bộ nhớ.)