VIETNAMESE

việt cộng

word

ENGLISH

Viet Cong

  
NOUN

/viːɛt kɒŋ/

"Việt cộng" là một thuật ngữ dùng để chỉ lực lượng quân đội miền Bắc Việt Nam.

Ví dụ

1.

Việt cộng đã chiến đấu trong chiến tranh Việt Nam.

The Viet Cong fought in the Vietnam War.

2.

Việt cộng hoạt động ở miền Nam.

The Viet Cong operated in the south.

Ghi chú

Từ Viet Cong là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực lịch sử và quân sự, dùng để chỉ lực lượng quân đội miền Bắc Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Guerrilla Fighter - Chiến binh du kích Ví dụ: The guerrilla fighters utilized dense forests to launch surprise attacks. (Chiến binh du kích đã tận dụng các khu rừng rậm để tiến hành các cuộc tấn công bất ngờ.) check North Vietnamese Army (NVA) - Quân đội miền Bắc Việt Nam Ví dụ: The NVA collaborated with the Viet Cong during the war. (Quân đội miền Bắc Việt Nam đã phối hợp với Việt Cộng trong chiến tranh.) check Insurgent Forces - Lực lượng nổi dậy Ví dụ: The insurgent forces aimed to destabilize the opposing regime. (Lực lượng nổi dậy nhắm đến mục tiêu làm bất ổn chế độ đối lập.)